• Ngoại động từ

    Dắt, dẫn, đưa
    Mener un aveugle
    dắt một người mù
    Chemin qui mène à la ville
    con đường dẫn đến thành phố
    Mener sa voiture au garage
    đưa xe vào nhà xe
    Il m'a mené en voiture
    nó đưa tôi đi bằng xe
    Dẫn đầu
    Mener le deuil
    dẫn đầu đám tang
    Điều khiển, chỉ huy
    Mener ses enfants
    điều khiển con cái mình
    Điều hành
    Bien mener ses affaires
    điều hành tốt công việc của mình
    (toán học) kẻ, vạch
    Mener une droite
    kẻ một đường thẳng
    mener à bien bien
    bien
    mener à bonne fin fin
    fin
    mener grand train train
    train
    mener quelqu'un à la baguette baguette
    baguette
    mener quelqu'un par le bout du nez
    dắt mũi ai (nghĩa bóng)
    mener une vie honnête
    sống cuộc sống lương thiện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X