• Tính từ giống cái

    pair
    pair

    Danh từ giống cái

    Đôi, cặp
    Une paire de souliers
    một đôi giày
    Une paire d' amis
    một đôi bạn
    Une paire de lunettes
    cặp kính
    Les deux font la paire
    hai đứa thật xứng đôi (cùng tật hư như nhau)
    Se faire la paire
    bỏ đi, chuồn đi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X