• Nội động từ

    Giậm chân
    Piétiner de colère
    giậm chân vì tức giận
    (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, trì trệ

    Ngoại động từ

    Giẫm lên
    (nghĩa bóng) ngược đãi, chà đạp
    piétiner un cadavre
    làm nhục người chết

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X