• Ngoại động từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) phòng ngừa
    On doit précautioner les enfants contre les mauvais exemples
    phải phòng ngừa trẻ em theo gương xấu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X