• Phó từ

    Rồi (đến)
    Ils entraient puis sortaient
    họ vào, rồi thì ra
    Visiter le musée puis le théâtre
    thăm nhà bảo tàng, rồi đến nhà hát
    et puis
    rồi sao nữa? rồi có sao không?
    Đồng âm Puits, puy.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X