• Tự động từ

    Quen thủy thổ; làm quen
    Une plante qui s'est acclimatée
    một cây đã quen thủy thổ
    S'acclimater à la vie à la campagne
    làm quen với lối sống ở nông thôn
    Nhập vào, [được đưa [vào
    Cet usage s'est acclimaté au Viêtnam
    tục ấy đã vào Việt Nam

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X