• Ngoại động từ

    (thân mật) đánh cắp, xoáy, thó, đỡ nhẹ
    Il m'a subtilisé une montre
    nó xoáy của tôi một cái đồng hồ
    (từ cũ, nghĩa cũ) tế nhị hóa, tinh tế hóa
    Subtiliser sa pensée
    tế nhị hóa tư duy của mình

    Nội động từ

    Suy nghĩ tinh tế, lý luận tế nhị
    Il a l'habitude de subtiliser
    ông ấy có thói quen hay suy nghĩ tinh tế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X