• Danh từ giống đực

    (ngôn ngữ học) cấp (so sánh) cao nhất; từ ở cấp cao nhất
    (nghĩa bóng) cực độ, cực điểm

    Tính từ

    (ngôn ngữ học) xem ( danh từ giống đực)
    Préfixes superlatifs
    tiền tố chỉ cấp (so sánh) cao nhất
    (từ cũ, nghĩa cũ) hết sức; quá mức
    Un ennui superlatif
    mối buồn phiền hết sức
    Des compliments superlatifs
    những lời khen quá mức

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X