• Tính từ

    Có cảm tình (với một đảng phái)
    (từ cũ, nghĩa cũ) hợp, ăn ý

    Danh từ giống đực

    Người cảm tình đảng
    Réunion l'on comptait beaucoup de sympathisants
    buổi họp có nhiều người cảm tình đảng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X