• Tính từ

    Cấm kỵ; kiêng
    Un mot tabou
    một từ kiêng
    (thân mật) không dám động đến; không được đụng đến (cấm không được sửa đổi)
    Danh từ giống đực
    Sự cấm kỵ; điều kiêng kỵ; điều kiêng nói đến
    (ngôn ngữ học) từ kiêng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X