• Tính từ

    Nghịch ngợm, hiếu động
    Enfant turbulent
    em bé nghịch ngợm
    (văn học) xáo động, rạo rực
    Des passions turbulentes
    dục vọng rạo rực
    Chảy rối
    Rivière turbulente
    con sông chảy rối
    (từ cũ, nghĩa cũ) thích phá rối, thích nhộn nhạo
    Phản nghĩa Calme, paisible, silencieux, tranquille; discipliné, sage.

    Danh từ giống đực

    Thiết bị ép da
    Turbulent de mégisserie
    thiết bị ép da thuộc phèn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X