• Danh từ

    Trẻ em, em bé
    Une charmante enfant
    một em bé xinh xắn
    Con
    Il a quatre enfants
    người ấy có bốn con
    Con dân, con cháu
    Les enfants de la France
    con dân nước Pháp
    (nghĩa bóng) sản phẩm, con đẻ
    Le bonheur est un enfant de la vertu
    hạnh phúc là con đẻ của đạo đức
    (nghĩa bóng) trẻ con
    Il n'est qu'un grand enfant
    ông ta chỉ là một đứa trẻ con lớn
    c'est un jeu d'enfant
    không có gì khó khăn
    enfant d'Apollon
    thi sĩ
    enfant de choeur
    lễ sinh
    enfant de famille
    con nhà dòng dõi
    enfant de la balle
    con nối nghiệp cha
    enfant de Mars
    chiến sĩ
    enfants de troupe
    (từ cũ; nghĩa cũ) thiếu sinh quân
    enfant perdu
    quân cảm tử
    faire l'enfant
    làm như trẻ con
    faire un enfant
    đẻ con
    l'enfant ailé
    thần ái tình
    l'enfant de Cythère
    thần ái tình
    un bon enfant
    người hiền hậu

    Tính từ

    Trẻ con
    Elle est restée très enfant
    cô ta vẫn còn rất trẻ con
    bon enfant
    hiền hậu
    Phản nghĩa Adulte

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X