• Thông dụng

    Vantage ground, favourable terrain.
    Nhân hòa địa lợi
    A united people and a favourable terrain.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X