• Thông dụng

    Sluggish.
    Nước chảy lững lờ trong con sông đào
    The water was flowing slkewarm.
    Thái độ lững lờ
    a tepid attiude.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X