-
Thông dụng
Động từ
To flow, to run
- con sông chảy xiết
- the river runs very fast
- nước chảy đá mòn
- constant dropping wears stone
- người đi như nước chảy
- there were flowing streams of people
- dòng người chảy trên đường phố
- the stream of people flowed in the street
- nước mắt chảy như mưa
- tears flowed down like rain
- bì thủng gạo chảy mất nhiều
- the bag having holes in it, a lot of rice has run out
- kẹo chảy nước
- the sweets have begun to run (because of the humidity of the air)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ