• Thông dụng

    Động từ

    To flow, to run
    con sông chảy xiết
    the river runs very fast
    nước chảy đá mòn
    constant dropping wears stone
    người đi như nước chảy
    there were flowing streams of people
    dòng người chảy trên đường phố
    the stream of people flowed in the street
    nước mắt chảy như mưa
    tears flowed down like rain
    thủng gạo chảy mất nhiều
    the bag having holes in it, a lot of rice has run out
    kẹo chảy nước
    the sweets have begun to run (because of the humidity of the air)
    To melt, to leak
    nước đá chảy
    ice melts
    nung chảy một hợp kim
    to melt an alloy
    To stretch, to bag
    lụa chảy
    this silk stretches easily, this silk bags
    chiếc áo chảy
    a baggy dress
    hai chảy ra
    his two cheeks are bagged
    dòng chảy
    a flow

    Tính từ

    Leaking
    nồi chảy
    a leaking pot.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X