• Thông dụng

    Over head and ears.
    Công việc ngập đầu
    To be up to one's ears in work.
    Nợ ngập đầu
    To be over head and Overflooded, flooded.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X