• Thông dụng

    (khẩu ngữ) Have one's blood up, be fiare by one's anger to action, flare up.
    Nghe nói xấu bạn ngứa tiết lên
    To flare up at hearing one's friend being spoken ill of.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X