• (kiểu cách, từ cũ nghĩa cũ) fille aimée; enfant aimée (de quelqu'un)
    Đám cưới ái nữ ông chủ tịch
    les noces de la fille aimée du président

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X