• Prendre racine; s'enraciner
    Cây đã bắt rễ
    la plante a pris racine
    (nghĩa bóng, từ cũ, nghĩa cũ) se reposer sur des personnes de confiance (dans un mouvement de masse)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X