• (ít dùng) cerf (xem cao lộc)
    Bourgeon; jeunes feuilles
    Cây đâm lộc
    plante qui pousse des bourgeons
    (từ cũ, nghĩa cũ) traitement (des mandarins)
    (tôn giáo) générosités (ce qui est censé être accordé par une divinité)
    (thông tục) gain d'appoint

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X