• Détaché; épars; sporadique.
    Tiếng gáy rời rạc
    des chants de coq se font entendre d'une manière sporadique.
    Décousu; incohérent.
    Lời văn rời rạc
    style incohérent (décousu).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X