• Heure
    đi bộ phải mất hai tiếng
    il faut deux heures pour aller à pied
    Bruit ; cri ; son ; voix.
    Tiếng sấm
    bruit de tonnerre
    Tiếng chim
    cri d'oiseaux
    Tiếng chuông
    son de cloche
    Nói lấp tiếng ai
    couvrir la voix de quelqu'un
    Lên tiếng bệnh vực ai
    élever la voix en faveur de quelqu'un.
    Langue.
    Tiếng mẹ đẻ
    langue maternelle.
    Mot ; monème.
    Tiếng thường dùng
    mots usuels
    Nhờ anh nói cho một tiếng
    je vous prie de dire un mot en ma faveur.
    Accent.
    Tiếng Huế
    accent de Huê.
    Renom ; renommée ; réputation.
    Nghe tiếng ai
    conna†tre quelqu'un de réputation.
    Mauvais renom.
    Để tiếng đời
    laisser un mauvais renom
    tiếng không miếng
    bonne renommée sans ceinture dorée
    Tiếng bấc tiếng chì chì
    chì
    Tiếng cả nhà không
    ��n'avoir qu'une apparence d'aisance.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X