• Quitter.
    Rời Vinh đi Huế
    quitter Vinh pour (aller à) Huê.
    Se séparer; se détacher.
    Hai đứa trẻ không muốn rời nhau
    deux enfants qui ne veulent pas se séparer l'un de l'autre
    Cánh hoa rơi ra
    pétales d'une fleur qui se détachent.
    En vrac.
    Hàng gửi để rời
    marchandises expédiées en vrac
    Détaché; volant
    Tờ giấy rời
    feuille de papier volant.
    Rompu.
    Mỏi rời
    rompu de fatigue; éreinté; brisé; esquinté
    (thực vật học) libre.
    Nhị rời
    étamines libres.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X