• Depuis lors; depuis.
    Từ đấy tôi không gặp
    je ne l'ai pas vu depuis.
    De là.
    Từ đấy đến đây
    de là jusqu'ici.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X