• Depuis le commencement; dès le début.
    Từ đầu đến cuối
    depuis le commencement jusqu'à la fin;
    Việc hỏng từ đầu
    l'affaire est ratée dès le début.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X