• Revision as of 21:30, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´blʌndə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Điều sai lầm, ngớ ngẩn

    Nội động từ

    (thường) + on, along) mò mẫm; vấp váp
    Sai lầm, ngớ ngẩn

    Ngoại động từ

    Làm hỏng (một công việc); quản lý tồi (cơ sở kinh doanh)
    to blunder away
    vì khờ mà bỏ lỡ, vì ngu dốt mà bỏ phí
    to blunder away all one's chances
    vì khờ mà bỏ lỡ những dịp may
    to blunder out
    nói hớ, nói vô ý, nói không suy nghĩ (cái gì)
    to blunder upon
    ngẫu nhiên mà thấy, may mà thấy

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Stumble, flounder: I had somehow blundered into a meetingof the local crime syndicate. She blundered upon the truth whenshe saw them together.
    N.
    Mistake, error, gaffe, faux pas, slip, slip-up, howler,Colloq boo-boo, screw-up, fluff, boner, US goof, goof-up: Imade a stupid blunder in telling him about the plans.

    Oxford

    N. & v.
    N. a clumsy or foolish mistake, esp. an importantone.
    V.
    Intr. make a blunder; act clumsily or ineptly.
    Tr. deal incompetently with; mismanage.
    Intr. move aboutblindly or clumsily; stumble.
    Blunderer n. blunderingly adv.[ME prob. f. Scand.: cf. MSw blundra shut the eyes]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X