• Bắt bánh

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Pháp.

    Revision as of 09:00, ngày 9 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    Tourner les roues (d'une charrette...; avec ses bras)
    Xe nặng lên dốc phải bắt bánh
    la charrette est trop chargée, pour monter la côte, il faut tourner ses roues

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X