-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Trông nom, giám sát; nhìn kỹ, xem kỹ, xem xét, quan sát từ trên cao trông xuống...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/[mɑ:sk]{{Phiên âm}}{{Phiên âm}}<!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->- ==Thông dụng====Thông dụng==03:15, ngày 21 tháng 1 năm 2008
=====/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/[mɑ:sk]
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Miss, slip up on, omit, neglect, slight, disregard, failto notice, ignore, pass over, leave out, forget, Colloq pass up:You overlooked an error on the first page.
Blink at, wink at,let go (by), let pass, let ride, turn a blind eye to, shut(one's) eyes to, pretend not to notice, take no notice of,ignore, disregard, forgive, pardon, excuse, permit, allow,forget about, write off, condone, make allowances (for), letbygones be bygones, gloss over: I shall overlook your slownessif you will work late to compensate for it. 3 front on (to),face, give upon, command or afford a view of, look out on orover, have as a vista or view: My room overlooks the lake.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ