-
(Khác biệt giữa các bản)(→Nguyên văn, nguyên bản (của một tài liệu, tác giả..))
Dòng 12: Dòng 12: =====Nguyên văn, nguyên bản (của một tài liệu, tác giả..)==========Nguyên văn, nguyên bản (của một tài liệu, tác giả..)=====- ::[[the]] [[full]] [[text]] [[of]] [[the]] [[Prime]] [[Minister's]] [[speech]]+ ::[[the]] [[full]] [[text]] [[of]] [[the]] [[Prime]] [[Minister]][['s]] [[speech]]::toàn bộ nguyên văn bài nói của Thủ tướng::toàn bộ nguyên văn bài nói của Thủ tướng::[[a]] [[corrupt]] [[text]]::[[a]] [[corrupt]] [[text]]11:36, ngày 7 tháng 12 năm 2007
Toán & tin
Kỹ thuật chung
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Wording, words, content, (subject-)matter; printed matter,(main) body (text), contents: The editor had no right to makechanges in the text without consulting the author. The text isin 10-point roman type, the footnotes in 8-point. 2 extract,abstract, section, quotation, part, paragraph, passage, verse,line: What text from the Scripture are we discussing next week?3 subject(-matter), topic, theme, motif, issue, focus: Fortodays talk I have chosen for my text the problem ofalcoholism.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ