-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(thơ ca) lòng căm thù; sự căm hờn, sự căm ghét===== ===Ngoại động từ=== =====Căm th...)(→(thông tục) không muốn, không thích)
Dòng 17: Dòng 17: =====(thông tục) không muốn, không thích==========(thông tục) không muốn, không thích=====- ::I [[hate]] [[troubling]] [[you]]+ ::I [[hate]] [[trouble]] [[you]]::tôi không hề muốn làm phiền anh::tôi không hề muốn làm phiền anh- ::[[to]] [[hate]] [[sb's]] [[guts]]+ ::[[to]] [[hate]] [[sb's]] [[gut]]::ghét cay ghét đắng ai::ghét cay ghét đắng ai11:25, ngày 27 tháng 11 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Loathe, abhor, detest, have an aversion to, be averse to,abominate, dislike, execrate, despise, scorn: I hate the smellof petrol, it really turns my stomach.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ