• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====(thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn họ...)
    ((thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học)
    Dòng 14: Dòng 14:
    ::[[a]] [[literary]] [[man]]
    ::[[a]] [[literary]] [[man]]
    ::nhà văn
    ::nhà văn
    -
    ::[[literary]] [[property]]
     
    -
    ::bản quyền tác giả; sách thuộc bản quyền tác giả
     
    == Xây dựng==
    == Xây dựng==

    04:47, ngày 3 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học
    a literary man
    nhà văn

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    văn chương
    literary work
    công việc văn chương

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Erudite, well-read, cultured, learned, bookish,scholarly, lettered, cultivated, refined, educated; literate:Her latest book has been scorned by the literary ‚lite.
    Written, formal, scholarly, pedantic, learned, academic,scholastic, school-marmish: His writing contains literary wordsrarely heard in ordinary conversation.

    Oxford

    Adj.

    Of, constituting, or occupied with books or literatureor written composition, esp. of the kind valued for quality ofform.
    Well informed about literature.
    (of a word or idiom)used chiefly in literary works or other formal writing.
    Literarily adv.literariness n. [L litterarius (as LETTER)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X