• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Nội động từ=== =====Phản ứng lại===== ::to respond with a blow ::phản ứng lại bằng ...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ri'spond</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    14:35, ngày 8 tháng 12 năm 2007

    /ri'spond/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Phản ứng lại
    to respond with a blow
    phản ứng lại bằng một đòn
    Trả lời (nói hoặc viết)
    she respond to my letter with aphone call
    cô ấy trả lời thư của tôi bằng một cú điện thoại
    Đáp lại; đối phó lại (hành vi, cách cư xử.. của ai); hưởng ứng
    to respond to the appeal
    hưởng ứng lời kêu gọi
    to respond to someone's kindness
    đáp lại lòng tốt của ai
    Đáp lại với linh mục (nói hoặc hát; về những người trong buổi lễ nhà thờ)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    trả lời, đáp ứng

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    ứng xử

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    hưởng ứng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đáp ứng
    phản ứng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Answer, reply, come back, return, react, reciprocate,counter; rejoin, retort: When Sean insulted her, Una respondedwith a slap to his face. I said, 'Good morning!' and Adrianresponded, 'What's good about it?' 2 Often, respond to. beresponsive (to), react (to), empathize (with), sympathize(with), commiserate (with), feel for, pity, be affected or movedor touched (by): Many respond to those charity appeals for thecrippled and disabled.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Intr. answer, give a reply.
    Intr. act orbehave in an answering or corresponding manner.
    Intr. (usu.foll. by to) show sensitiveness to by behaviour or change (doesnot respond to kindness).
    Intr. (of a congregation) makeanswers to a priest etc.
    Intr. Bridge make a bid on thebasis of a partner's preceding bid.
    Tr. say (something) inanswer.
    N.
    Archit. a half-pillar or half-pier attached toa wall to support an arch, esp. at the end of an arcade.
    Eccl. a responsory; a response to a versicle.
    Respondence n.respondency n. responder n. [ME f. OF respondre answer ult. f.L respondere respons- answer (as RE-, spondere pledge)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X