• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Hạn chế, giới hạn===== ::Fog restricted visibility ::sương mù hạn ch...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 18: Dòng 18:
    ::[[to]] [[be]] [[restricted]] [[to]] [[a]] [[diet]]
    ::[[to]] [[be]] [[restricted]] [[to]] [[a]] [[diet]]
    ::phải ăn kiêng
    ::phải ăn kiêng
     +
    ===Hình thái từ===
     +
    *[[restricting]] (V-ing)
    == Toán & tin ==
    == Toán & tin ==

    10:16, ngày 21 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hạn chế, giới hạn
    Fog restricted visibility
    sương mù hạn chế tầm nhìn
    to restrict the use of alcohol
    hạn chế việc dùng rượu
    to be restricted to a diet
    phải ăn kiêng

    Hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    hạn chế, thu hẹp

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    khống chế

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    kiềm chế
    hạn chế

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hạn chế (chi tiêu, sản xuất...)

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Limit, confine, bound, circumscribe, delimit, mark off,demarcate, regulate; qualify, restrain, impede: Smoking isallowed only in restricted areas. The opposition party said thatthey would restrict the movement of heavy goods by road.

    Oxford

    V.tr.

    (often foll. by to, within) 1 confine, bound, limit(restricted parking; restricted them to five days a week).
    Subject to limitation.
    Withhold from general circulation ordisclosure.
    US an area which militarypersonnel are not allowed to enter.
    Restrictedly adv.restrictedness n. [L restringere: see RESTRAIN]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X