• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Phục hồi (chức vụ, quyền lợi); lấy lại (sức khoẻ)===== ::reinstate somebody in the [[pos...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˌriɪnˈsteɪt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    06:22, ngày 11 tháng 1 năm 2008

    /ˌriɪnˈsteɪt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Phục hồi (chức vụ, quyền lợi); lấy lại (sức khoẻ)
    reinstate somebody in the post of manager/as manager
    phục hồi ai vào chức vụ giám đốc
    Sắp đặt lại (cho có thứ tự, quy cũ)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    dựng lại
    phục chức
    phục chức, khôi phục chức vụ, phục hồi chức vụ
    phục hồi
    phục hồi chức vụ
    sắp đặt lại

    Oxford

    V.tr.

    Replace in a former position.
    Restore (a personetc.) to former privileges.
    Reinstatement n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X