• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">,ouvə'luk</font>'''/
    +
    /'''<font color="red">,ouvə'luk</font>'''/
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Ngoại động từ===
    ===Ngoại động từ===

    14:08, ngày 19 tháng 5 năm 2008

    /,ouvə'luk/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Trông nom, giám sát; nhìn kỹ, xem kỹ, xem xét, quan sát từ trên cao trông xuống
    my windows overlook the garden
    cửa sổ buồng trông ra vườn
    Không nhận thấy, không chú ý tới
    to overlook a printer's error
    không nhận thấy một lỗi in
    Bỏ qua, tha thứ
    to overlook a fault
    tha thứ mọi lỗi lầm
    Coi nhẹ

    Danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vị trí cao để quan sát
    Cảnh quan sát từ trên cao
    Sự xem xét, sự quan sát từ trên cao

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    giám sát

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Miss, slip up on, omit, neglect, slight, disregard, failto notice, ignore, pass over, leave out, forget, Colloq pass up:You overlooked an error on the first page.
    Blink at, wink at,let go (by), let pass, let ride, turn a blind eye to, shut(one's) eyes to, pretend not to notice, take no notice of,ignore, disregard, forgive, pardon, excuse, permit, allow,forget about, write off, condone, make allowances (for), letbygones be bygones, gloss over: I shall overlook your slownessif you will work late to compensate for it. 3 front on (to),face, give upon, command or afford a view of, look out on orover, have as a vista or view: My room overlooks the lake.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    Fail to notice; ignore, condone (an offenceetc.).
    Have a view from above, be higher than.
    Supervise,oversee.
    Bewitch with the evil eye.
    N. US a commandingposition or view.
    Overlooker n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X