• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">'ti:n,eiʤə</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">'ti:n,eiʤə</font>'''/=====
    - 
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 17: Dòng 10:
    ::một câu lạc bộ cho thanh thiếu niên
    ::một câu lạc bộ cho thanh thiếu niên
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===N.===
    +
    {|align="right"
    -
     
    +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
     +
    =====N.=====
    =====Adolescent, youth, boy, girl, young man, young lady,juvenile, minor, Colloq kid: The town ought to provide a placewhere teenagers can get together.=====
    =====Adolescent, youth, boy, girl, young man, young lady,juvenile, minor, Colloq kid: The town ought to provide a placewhere teenagers can get together.=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====N.=====
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    =====A person from 13 to 19 years of age.=====
    =====A person from 13 to 19 years of age.=====

    20:57, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /'ti:n,eiʤə/

    Thông dụng

    Cách viết khác teen

    Danh từ

    Thanh thiếu niên (người ở tuổi 13 đến 19)
    a club for teenagers
    một câu lạc bộ cho thanh thiếu niên

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Adolescent, youth, boy, girl, young man, young lady,juvenile, minor, Colloq kid: The town ought to provide a placewhere teenagers can get together.

    Oxford

    N.
    A person from 13 to 19 years of age.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X