• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác traveler ===Danh từ=== =====Người đi, người đi du lịch, người đi du hành, lữ khách,...)
    So với sau →

    14:17, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác traveler

    Danh từ

    Người đi, người đi du lịch, người đi du hành, lữ khách, người hay đi
    a experienced traveller
    một lữ khách dày dạn kinh nghiệm
    Người đi chào hàng
    a [[commercial�traveller]]
    một người đi chào hàng
    Người Digan, người lang thang
    (kỹ thuật) cầu lăn
    to tip someone the traveller
    đánh lừa ai, nói dối ai
    Traveller's tale
    Chuyện khoác lác, chuyện phịa
    travellers tell fine tales
    đi xa về tha hồ nói khoác
    Traveller's cheque, traveler's check
    Séc du lịch (séc cho một số tiền cố định, do một ngân hàng.. bán ra, và có thể dễ dàng rút tiền mặt ở các nước ngoài)

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    cầu dẫn trượt

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cần trục di động
    cầu nối
    con lăn
    con chạy
    giá đỡ di động

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đường dây lấy điện
    người đi
    người đi du lịch

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Tourist, voyager, sightseer, globe-trotter, gypsy, wanderer,hiker, rover, wayfarer, Jocular bird of passage, Colloqrubberneck(er), jet-setter, Chiefly Brit tripper, day-tripper,holiday-maker: Travellers have been greatly inconvenienced bythe strike of customs officials.

    Oxford

    N.

    (US traveler) 1 a person who travels or is travelling.
    Atravelling salesman.
    A Gypsy.
    Austral. an itinerantworkman; a swagman.
    A moving mechanism, esp. a travellingcrane.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X