• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Đỉnh, chỏm, chóp, ngọn; điểm cao nhất===== ::the icy summits of the [[Alp...)
    So với sau →

    00:53, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đỉnh, chỏm, chóp, ngọn; điểm cao nhất
    the icy summits of the Alps
    những đỉnh núi phủ băng của dãy An-pơ
    the summits of somebody's ambition
    đỉnh cao của hoài bão của ai
    Cuộc gặp thượng đỉnh; cuộc gặp cấp cao (của các vị đứng đầu chính phủ)
    ( định ngữ) (thuộc) cấp cao nhất
    summit conference
    hội nghị cấp cao nhất

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    mặt cắt vồng lên
    thượng đỉnh

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chót
    ngọn
    đỉnh
    flood summit
    đỉnh lũ
    overflow summit
    đỉnh tràn
    summit canal
    kênh đỉnh phân hủy
    summit law
    định luật điểm hút
    đỉnh núi
    đỉnh, chóp, ngọn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Peak, top, apex, acme, pinnacle, zenith, crown; culmination,climax: The winds at the summit of Annapurna reached hurricaneforce. There was no doubt that I had reached the summit of myachievements.

    Oxford

    N.

    The highest point, esp. of a mountain; the apex.
    Thehighest degree of power, ambition, etc.
    (in full summitmeeting, talks , etc.) a discussion, esp. on disarmament etc.,between heads of government.
    Summitless adj. [ME f. OFsomet, som(m)ete f. som top f. L summum neut. of summus]

    Tham khảo chung

    • summit : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X