• /´sʌmit/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đỉnh, chỏm, chóp, ngọn; điểm cao nhất
    the icy summits of the Alps
    những đỉnh núi phủ băng của dãy An-pơ
    the summits of somebody's ambition
    đỉnh cao của hoài bão của ai
    Cuộc gặp thượng đỉnh; cuộc gặp cấp cao (của các vị đứng đầu chính phủ)
    ( định ngữ) (thuộc) cấp cao nhất
    summit conference
    hội nghị cấp cao nhất

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    đỉnh, chóp, ngọn

    Xây dựng

    mặt cắt vồng lên
    thượng đỉnh

    Kỹ thuật chung

    chót
    ngọn
    đỉnh
    flood summit
    đỉnh lũ
    overflow summit
    đỉnh tràn
    summit canal
    kênh đỉnh phân hủy
    summit law
    định luật điểm hút
    đỉnh núi
    đỉnh, chóp, ngọn

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    noun
    base , bottom , nadir

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X