• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị===== ::a serious young person ::một thanh...)
    So với sau →

    07:13, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị
    a serious young person
    một thanh niên đứng đắn
    to have a serious look
    có vẻ nghiêm trang, trông nghiêm nghị
    Hệ trọng, quan trọng, không thể coi thường được; nghiêm trọng, trầm trọng, nặng
    this is a serious matter
    đây là một vấn đề quan trọng
    serious illness
    bệnh nặng, bệnh trầm trọng
    serious defeat
    sự thất bại nặng
    serious casualties
    tổn thương nặng
    Đáng sợ, đáng gờm
    a serious rival
    một đối thủ đáng gờm
    Thành thật, thật sự, không đùa
    are you serious?
    anh có nói thật không?
    a serious attempt
    một cố gắng thật sự
    (thuộc) tôn giáo, (thuộc) đạo lý

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    hiểm nghèo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Grave, solemn, earnest, unsmiling, poker-faced,straight-faced, sedate, sober, pensive, thoughtful; humourless,sombre, grim, dour, severe: One should be wary of the personwho is always serious, who cannot see the ludicrous side oflife. 2 grave, important, vital, dangerous, weighty,significant, momentous, crucial, consequential, life-and-deathor life-or-death, urgent, pressing; no laughing matter, ofconsequence or moment or importance: Things like the greenhouseeffect and the hole in the ozone layer are serious concerns forall mankind. 3 sincere, straightforward, not joking or fooling,genuine, honest: Is he serious about wanting me to fetch him aleft-handed wrench?
    Acute, critical, life-threatening, bad,dangerous, nasty, perilous, alarming, grave, severe, precarious:His condition is serious and we might have to operate tonight.She had no idea that measles could be such a serious illness.

    Oxford

    Adj.

    Thoughtful, earnest, sober, sedate, responsible, notreckless or given to trifling (has a serious air; a seriousyoung person).
    Important, demanding consideration (this is aserious matter).
    Not slight or negligible (a serious injury;a serious offence).
    Sincere, in earnest, not ironical orjoking (are you serious?).
    (of music and literature) notmerely for amusement (opp. LIGHT(2) 5a).
    Not perfunctory(serious thought).
    Not to be trifled with (a seriousopponent).
    Concerned with religion or ethics (serioussubjects).
    Seriousness n. [ME f. OF serieux or LL seriosusf. L serius]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X