• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Khát, cảm thấy khát===== ::to be thirsty ::khát =====(thông tục) gây ra khát, l...)
    So với sau →

    10:24, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Khát, cảm thấy khát
    to be thirsty
    khát
    (thông tục) gây ra khát, làm cho khát
    football is a thirsty game
    bóng đá là một môn làm cho người ta khát nước
    Khao khát, ham muốn mạnh mẽ
    thirsty for blood
    khát máu
    Cần nước
    the fields are thirsty for rain
    ruộng đang khát mưa

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Parched, dry, dehydrated; arid: I need another drink -I'm really thirsty. The thirsty land welcomes the rain. 2desirous, hungry, avid, eager, ravenous, voracious, burning,greedy, avaricious, hankering, yearning, craving, Colloqitching: The students are thirsty for knowledge and veryhard-working.

    Oxford

    Adj.

    (thirstier, thirstiest) 1 feeling thirst.
    (of land, aseason, etc.) dry or parched.
    (often foll. by for or after)eager.
    Colloq. causing thirst (thirsty work).

    Tham khảo chung

    • thirsty : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X