• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(động vật học) con hàu===== =====Miếng lườn gà===== ::as dumb as an oyster ::câm như hến ===Nộ...)
    So với sau →

    10:33, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) con hàu
    Miếng lườn gà
    as dumb as an oyster
    câm như hến

    Nội động từ

    Đi bắt sò
    the world is one's/somebody's oyster
    như world

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bê nguyên con
    con sò

    Nguồn khác

    • oyster : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    Any of various bivalve molluscs of the family Ostreidae orAviculidae, esp. an edible kind, Ostrea edulus, of Europeanwaters.
    An oyster-shaped morsel of meat in a fowl's back.
    Something regarded as containing all that one desires (the worldis my oyster).
    (in full oyster-white) a white colour with agrey tinge.
    A blue-flowered plant, Mertensia maritima, growingon beaches. [ME & OF oistre f. L ostrea, ostreum f. Gk ostreon]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X