• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Béo; như mỡ; có nhiều mỡ===== ::fatty acids ::(hoá học) axit béo =====Phát phì===...)
    So với sau →

    13:04, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Béo; như mỡ; có nhiều mỡ
    fatty acids
    (hoá học) axit béo
    Phát phì
    Có đọng mỡ
    fatty degeneration of heart
    bệnh thoái hoá mỡ của tim

    Danh từ

    Chú béo, chú bệu, anh phệ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    béo
    có chất béo

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mỡ

    Nguồn khác

    • fatty : Chlorine Online

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    béo
    nhiều mỡ
    như mỡ

    Nguồn khác

    • fatty : Corporateinformation

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj. (fattier, fattiest) 1 like fat; oily, greasy.2 consisting of or containing fat; adipose.
    Marked byabnormal deposition of fat, esp. in fatty degeneration.
    N.(pl. -ies) colloq. a fat person (esp. as a nickname).
    Fattyacid Chem. any of a class of organic compounds consisting of ahydrocarbon chain and a terminal carboxyl group, esp. thoseoccurring as constituents of lipids. fatty oil = fixed oil.
    Fattily adv. fattiness n.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X