• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng===== ::live in poverty ::sống trong cảnh nghèo nà...)
    So với sau →

    19:55, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng
    live in poverty
    sống trong cảnh nghèo nàn
    to be reduced to extreme poverty
    lâm vào cảnh bần cùng cơ cực
    (nghĩa bóng) sự nghèo nàn, sự thiếu thốn (vật chất); sự thấp kém, sự nghèo nàn (tinh thần)
    a great poverty of ideas
    tình trạng hết sức nghèo nàn về tư tưởng
    Tình trạng thấp kém, chất lượng nghèo nàn
    the poverty of the soil
    tình trạng đất cằn cỗi
    grinding poverty
    cảnh nghèo cùng cực gây ra đau khổ (như) grinding

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự bần cùng
    sự nghèo
    sự nghèo khó
    tình trạng nghèo khó
    secondary poverty
    tình trạng nghèo khó cấp hai

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Oxford

    N.

    The state of being poor; want of the necessities of life.2 (often foll. by of, in) scarcity or lack.
    Inferiority,poorness, meanness.
    Eccl. renunciation of the right toindividual ownership of property.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X