• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Thống nhất, hợp nhất===== ::the unifying effect of the nurses [...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 14: Dòng 14:
    ::[[the]] [[unifying]] [[effect]] [[of]] [[the]] [[nurses]] [[strike]]
    ::[[the]] [[unifying]] [[effect]] [[of]] [[the]] [[nurses]] [[strike]]
    ::tác dụng thống nhất của các cuộc bãi công của các y tá
    ::tác dụng thống nhất của các cuộc bãi công của các y tá
     +
     +
    ===Hình Thái Từ===
     +
    *Ved : [[Unified]]
     +
    *Ving: [[Unifying]]
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    09:38, ngày 13 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thống nhất, hợp nhất
    the unifying effect of the nurses strike
    tác dụng thống nhất của các cuộc bãi công của các y tá

    Hình Thái Từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hợp nhất
    thống nhất

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hợp nhất
    thống nhất

    Nguồn khác

    • unify : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Consolidate, unite, combine, amalgamate, coalesce, bringtogether, fuse, join, weld, merge, confederate, integrate: Theseparate elements were unified into a coherent whole. SuccessiveReform Bills unified the nation.

    Oxford

    V.tr.

    (also absol.) (-ies, -ied) reduce to unity or uniformity.
    Unified field theory Physics a theory that seeks to explain allthe field phenomena (e.g. gravitation and electromagnetism: seeFIELD n.
    ) formerly treated by separate theories.
    Unifiern. [F unifier or LL unificare (as UNI-, -FY)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X