• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Bị đày biệt xứ; bỏ xứ sở mà đi===== ===Danh từ=== =====Người bị đày biệt xứ; người bỏ xứ sở mà...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 19: Dòng 19:
    ::[[to]] [[expatriate]] [[oneself]]
    ::[[to]] [[expatriate]] [[oneself]]
    ::tự bỏ xứ mà đi; từ bỏ quốc tịch của mình
    ::tự bỏ xứ mà đi; từ bỏ quốc tịch của mình
     +
    ===hình thái từ===
     +
    * Ved: [[expatriated]]
     +
    * Ving:[[expatriating]]
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==

    16:33, ngày 19 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bị đày biệt xứ; bỏ xứ sở mà đi

    Danh từ

    Người bị đày biệt xứ; người bỏ xứ sở mà đi

    Ngoại động từ

    Đày biệt xứ
    to expatriate oneself
    tự bỏ xứ mà đi; từ bỏ quốc tịch của mình

    hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    người đi biệt xứ

    Nguồn khác

    Oxford

    Adj., n., & v.

    Adj.
    Living abroad, esp. for a long period.2 expelled from one's country; exiled.
    N. an expatriateperson.
    V.tr.
    Expel or remove (a person) from his or hernative country.
    Refl. withdraw (oneself) from one'scitizenship or allegiance.
    Expatriation n. [med.L expatriare(as EX-(1), patria native country)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X