• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Ẩn ý, điều ngụ ý; điều ngụ ý===== ===Ngoại động từ=== =====Lôi kéo vào, làm vư...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 23: Dòng 23:
    =====(từ hiếm,nghĩa hiếm) bện lại, tết lại, xoắn lại=====
    =====(từ hiếm,nghĩa hiếm) bện lại, tết lại, xoắn lại=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V-ed: [[Implicated]]
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    17:44, ngày 21 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ẩn ý, điều ngụ ý; điều ngụ ý

    Ngoại động từ

    Lôi kéo vào, làm vướng vào, làm liên can vào, làm dính líu vào
    to be implicated in a crime
    có dính líu vào tội ác
    Ngụ ý, bao hàm, ám chỉ
    silence implicates consent
    im lặng là ngụ ý bằng lòng
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) bện lại, tết lại, xoắn lại

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    kéo theo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Involve, include, associate, embroil, ensnare, entrap,enmesh, entangle: Don't implicate me in your hare-brainedschemes!
    Incriminate, inculpate, connect, involve, associate,suspect, concern: Wasn't he implicated in that fraud case lastyear?

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    (often foll. by in) show (a person) to beconcerned or involved (in a charge, crime, etc.).
    (inpassive; often foll. by in) be affected or involved.
    Lead toas a consequence or inference.
    N. a thing implied.
    Implicative adj. implicatively adv. [L implicatus past part.of implicare (as IN-(2), plicare, plicat- or plicit- fold)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X