• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại===== ::to be confined to ...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 30: Dòng 30:
    =====(nghĩa bóng) ranh giới (giữa hai loại ý kiến...)=====
    =====(nghĩa bóng) ranh giới (giữa hai loại ý kiến...)=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *Ved: [[confined]]
     +
    *Ving: [[confining]]
    == Điện lạnh==
    == Điện lạnh==

    10:18, ngày 22 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại
    to be confined to one's room
    bị giam hãm trong buồng (không được ra vì ốm...)
    Hạn chế
    to confine oneself to the subject
    tự hạn chế trong phạm vi vấn đề

    Nội động từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) ( + on, to, with) tiếp giáp với, giáp giới với
    to be confined
    ở cữ, đẻ
    to be confined to one's bed
    bị liệt giường

    Danh từ

    ( số nhiều) biên giới
    (nghĩa bóng) ranh giới (giữa hai loại ý kiến...)

    hình thái từ

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    giam (giữ)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    giới hạn
    giữ
    hạn chế

    Oxford

    V. & n.

    V.tr. (often foll. by in, to, within) 1 keep orrestrict (within certain limits etc.).
    Hold captive;imprison.
    N. (usu. in pl.) a limit or boundary (within theconfines of the town).
    Be confined be in childbirth. [(v.) f.F confiner, (n.) ME f. F confins (pl.), f. L confinia (as com-,finia neut. pl. f. finis end, limit)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X