• /kən'fain/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại
    to be confined to one's room
    bị giam hãm trong buồng (không được ra vì ốm...)
    Hạn chế
    to confine oneself to the subject
    tự hạn chế trong phạm vi vấn đề

    Nội động từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) ( + on, to, with) tiếp giáp với, giáp giới với
    to be confined
    ở cữ, đẻ
    to be confined to one's bed
    bị liệt giường

    Danh từ

    ( số nhiều) biên giới
    (nghĩa bóng) ranh giới (giữa hai loại ý kiến...)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    giam (giữ)

    Kỹ thuật chung

    giới hạn
    giữ
    hạn chế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X