• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Cuộc đi dạo, cuộc đi chơi; nơi dạo chơi (như) prom===== ===Nội động từ=== =====Đi d...)
    (Đi dạo chơi)
    Dòng 17: Dòng 17:
    ::[[to]] [[promenade]] [[on]] [[the]] [[hill]]
    ::[[to]] [[promenade]] [[on]] [[the]] [[hill]]
    ::đi dạo chơi trên đồi
    ::đi dạo chơi trên đồi
     +
    ===Ngoại động từ===
    ===Ngoại động từ===

    17:25, ngày 23 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cuộc đi dạo, cuộc đi chơi; nơi dạo chơi (như) prom

    Nội động từ

    Đi dạo chơi
    to promenade on the hill
    đi dạo chơi trên đồi

    Ngoại động từ

    Đi dạo quanh (nơi nào); dẫn (người) đi dạo quanh

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    nơi di dạo

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lối dạo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Walk, parade, esplanade, boulevard: We strolled along thepromenade as far as the pier.
    Walk, stroll, saunter, ramble,turn, constitutional, airing, turn: After a brief promenaderound the garden, she returned to the house.
    V.
    Walk, stroll, saunter, amble, ramble, parade,perambulate, take a walk or stroll: Every Sunday, regardless ofthe weather, he promenades for an hour in the park. 4 flaunt,show (off), display, parade, strut: Why he promenaded thatawful person before all his friends is beyond me!

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A Brit. a paved public walk along the sea frontat a resort. b any paved public walk.
    A walk, or sometimes aride or drive, taken esp. for display, social intercourse, etc.3 US a school or university ball or dance.
    A march of dancersin country dancing etc.
    V.
    Intr. make a promenade.
    Tr.lead (a person etc.) about a place esp. for display.
    Tr. makea promenade through (a place).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X